Giá nhà tiền chế trọn gói là một trong những yếu tố hàng đầu nhận được sự quan tâm của nhà đầu tư khi có ý định thi công xây dựng. Chắc hẳn, đây cũng là nỗi băn khoăn của nhiều gia chủ trong quá trình dự trù kinh phí. Để có những giải đáp cụ thể trong về vấn đề này, bạn hãy theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết sau để có cái nhìn tổng quan nhất về giá nhà tiền chế trọn gói nhé.
Cập nhật đơn giá nhà tiền chế trọn gói theo loại hình thi công
Dịch vụ thi công nhà tiền chế trong những năm gần đây nổi lên như một cơn sốt trong lĩnh vực xây dựng. Có thể nói, đây là một phương pháp xây dựng hiện đại mang những ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với cách thi công truyền thống bằng bê tông cốt thép. Khi lựa chọn loại hình dịch vụ này, gia chủ thường xem xét yếu tố về giá.
Giá nhà tiền chế trọn gói phụ thuộc rất nhiều vào loại hình thi công mà gia chủ lựa chọn. Mỗi loại hình lại được xây dựng theo phương pháp khác nhau cũng khiến đơn vị thi công có những biện pháp riêng cho từng bước thi công. Dưới đây là bảng giá nhà tiền chế trọn gói 100m2 được cập nhật mới nhất:
STT | Loại hình thi công | Mức giá dao động |
1 | Xây dựng nhà tiền chế cấp 4 | 1.300.000 – 1.800.000 đồng/m2 |
2 | Xây dựng nhà tiền chế dân dụng | 1.500.000 – 2.400.000 đồng/m2 |
3 | Xây dựng nhà tiền chế theo kiểu homestay | 2.500.000 – 2.800.000 đồng/m2 |
4 | Xây dựng nhà tiền thế theo khung container | 1.500.000 – 2.000.000 đồng/m2 |
5 | Nhà tiền chế theo dạng quán cà phê, nhà hàng | 2.800.000 – 3.500.000 đồng/m2 |
6 | Nhà tiền chế lắp ghép bằng khung thép | 2.500.000 – 3.000.000 đồng/m2 |
7 | Xây dựng nhà tiền chế công nghiệp | 1.800.000 – 3.000.000 đồng/m2 |
Chú ý: Bảng giá nhà tiền chế trọn gói theo loại hình xây dựng ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mức giá trên có thể thay đổi tùy thuộc vào quy mô xây dựng, yêu cầu của chủ đầu tư cũng như mức giá thị trường tại thời điểm thi công.
Bảng giá nhà tiền chế trọn gói theo từng hạng mục thi công
Để có cái nhìn chi tiết nhất về mức giá trong từng hạng mục xây dựng, khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá nhà tiền chế trọn gói chi tiết dưới đây:
STT | Tên hạng mục thi công | Mức giá dao động |
1 | Thi công móng cọc d250 | 240.000 – 260.000 đồng/m2 |
2 | Thi công đóng cọc | 35.000 – 40.000 đồng/cây |
3 | Tháo dỡ bê tông đầu cọc | 40.000 – 50.000 đồng/m2 |
4 | Đào móng | 20.000 – 50.000 đồng/m3 |
5 | Lấp đất | 15.000 – 40.000 đồng/m3 |
6 | Thi công nâng nền | 150.000 – 200.000 đồng/m2 |
7 | Đổ bê tông lót đá | 800.000 -1.100.000 đồng/m3 |
8 | Thi công cột, móng, dầm sàn | 130.000 – 145.000 đồng/m2 |
9 | Lắp đặt cốt thép | 18.000 – 20.000 đồng/kg |
10 | Thi công xây tường bằng gạch ống | 1.100.000 – 1.300.000 đồng/m3 |
11 | Thi công xây tường bằng gạch thẻ | 1.800.000 – 2.100.000 đồng/m3 |
12 | Trát tường | |
13 | Trát hệ thống cầu thang, sênô và trụ đứng | 60.000 – 75.000 đồng/m2 |
14 | Thi công lát nền cho nhà tiền chế | 250.000 – 280.000 đồng/m2 |
15 | Thi công lát gạch đá các loại | 800.000 – 900.000 đồng/m2 |
16 | Thi công trần cho nhà tiền chế | 120.000 – 140.000 đồng/m2 |
17 | Thi công vách ngăn giữa các phòng | 180.000 – 200.000 đồng/m2 |
18 | Thi công chống nóng cho mái nhà | 200.000 – 250.000 đồng/m2 |
19 | Lắp đặt hệ thống khung | 25.000 – 30.000 đồng/kg |
20 | Lợp mái tôn | 140.000 – 150.000 đồng/m2 |
Lưu ý: Toàn bộ mức giá mà chúng tôi cung cấp ở trên dựa theo mức giá thị trường ở thời điểm hiện tại. Nếu công trình có thêm yêu cầu đặc biệt nào khác trong quá trình thì mức giá nhà tiền chế trọn gói cũng có sự điều chỉnh cho phù hợp.
Giá nhà tiền chế trọn gói ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
Cùng là một loại hình nhà tiền chế với diện tích tương đương nhau nhưng lại có giá nhà tiền chế trọn gói 50m2 khác nhau, do đâu lại có sự chênh lệch mức giá này? Sau đây là giải đáp chi tiết.
Do sự khác nhau về quy mô công trình
Hai công trình nhà tiền chế có diện tích tương đương nhưng các hạng mục xây dựng có quy mô khác nhau cũng là lý do khiến giá nhà tiền chế trọn gói thay đổi. Một ngôi nhà có sự phức tạp trong thiết kế đòi hỏi phải thi công các hạng mục cột, khung chắc chắn, có tải trọng lớn sẽ có giá nhà tiền chế trọn gói cao hơn.
Vật liệu sử dụng khác nhau
Giá vật liệu thi công công trình cũng có loại thấp, trung bình, cao cấp nên giá nhà tiền chế trọn gói chênh lệch nhau cũng là điều dễ hiểu. Tùy theo yêu cầu và ngân sách của gia chủ mà đơn vị thi công sẽ có những tư vấn phù hợp mà vẫn đảm bảo công năng sử dụng.
Điều kiện thi công nhà tiền chế
Mặt bằng, nền móng, giao thông cũng là yếu tố có sự ảnh hưởng không nhỏ tới giá nhà tiền chế trọn gói. Một công trình xây dựng trong điều kiện khó khăn sẽ khiến kéo dài thời gian thi công xây dựng, gây đội vốn khá nhiều so với dự toán chi phí trong bản kế hoạch ban đầu.
Bài viết trên đã tổng hợp toàn bộ thông tin chi tiết nhất về giá nhà tiền chế trọn gói mới nhất 2024. Để biết thêm thông tin cũng như nhận được sự tư vấn và báo giá nhà tiền chế trọn gói chính xác nhất với từng công trình cụ thể, khách hàng vui lòng liên hệ tới số hotline để được giải đáp.